Tên sản phẩm | Giá | Số lượng lớn |
---|---|---|
Bóng khí rộng 25cm | 76.000 ₫ – 79.000 ₫ | |
Băng dính trong cuộn 0.3kg - Lõi thạch cao 3mm | 15.500 ₫ | |
Băng dính cuộn 0.35kg lõi thạch cao 4mm (cây 2.1kg) | 18.000 ₫ | |
Hộp carton 15x10x5cm nắp đối, 3 lớp, sóng B, mặt nâu đáy mộc | 1.050 ₫ – 1.099 ₫ | |
Hộp carton 25x10x5cm nắp đối, 3 lớp, sóng B, mặt nâu đáy mộc | 1.340 ₫ | |
Hộp carton 33x22x12cm nắp đối, 3 lớp, sóng B, mặt nâu đáy mộc | 4.200 ₫ – 4.210 ₫ | |
Hộp carton 65x15x20cm nắp đối, 3 lớp, sóng B, mặt nâu đáy mộc | 7.315 ₫ | |
Hộp carton 60x40x25cm nắp đối, 3 lớp, sóng B, mặt nâu đáy mộc | 15.500 ₫ |
Xốp foam hay còn gọi là mút xốp PE foam là tên viết tắt của Polyethylene Foam, mút xốp PE Foam là dạng sản phẩm tạo từ các hạt nhựa nguyên sinh LDPE, còn được gọi là màng xốp PE Foam hay cố định hình. Xốp PE Foam được gia công từ máy nén nhựa nhiệt độ cao, giúp tạo thành xốp định hình dạng mỏng, thiết kế túi xốp khí không màu êm, mềm, chịu lực tốt, nhẹ, giúp bảo vệ sản phẩm tối đa.
1. Đặc điểm của xốp Foam
Xốp Foam là một sản phẩm phổ biến mang nhiều đặc điểm nổi bật như tính đàn hồi, trọng lượng nhẹ, khả năng chống nước, kháng khuẩn, nấm mốc, cách âm, cách nhiệt,… Hãy cùng Hupuna khám phá sản phẩm tuyệt vời này nhé.
1.1. Cấu tạo của mút xốp PE Foam
Mút xốp PE Foam là một loại màng xốp làm bằng nhựa PE trong đó bọt khí nhỏ được bảo quản trong quá trình nấu chảy để tạo ra các siêu liên kết bền vững.
Màng Foam hay còn gọi là màng xốp PE Foam, mút xốp PE Foam hầu hết là các loại màng PE ít khi bị ảnh hưởng nhiều bởi nhiệt độ, dung môi, nước, mỡ và rất thân thiện với môi trường.
(Mút xốp PE Foam, màng xốp PE Foam Hupuna)
1.2. Ưu điểm của xốp PE Foam
Đầu tiên phải kể đến có chính là sự dẻo dai cùng khả năng chống thấm nước và hóa chất vô cùng hiệu quả của mút xốp PE Foam.
Tiếp theo đó chính là tính đàn hồi của xốp PE Foam. Với khả năng đàn hồi tốt, PE Foam có thể loại bỏ ngoại lực tác động vào sản phẩm, bảo vệ sản phẩm được an toàn trong quá trình vận chuyển, bảo quản,…
Rất nhẹ, có thể nổi dễ dàng trên mặt nước. Sử dụng PE Foam bọc hàng hóa gần như không làm thay đổi trọng lượng của kiện hàng (nếu có cũng không đáng kể).
Không bị tác động bởi vi khuẩn hoặc nấm mốc. Có những kiện hàng bị lưu trữ trong kho hàng thời gian rất dài, vì vậy khả năng kháng khuẩn, chống lại nấm mốc của PE Foam giúp sản phẩm được an toàn, đảm bảo chất lượng cũng như ngoại hình sản phẩm.
Mút xốp PE Foam có khả năng cách âm, cách nhiệt,… Là chất liệu hàng đầu trong việc gói, bọc hàng thì khả năng cách âm, cách nhiệt là những tiêu chí không thể thiếu.
Có rất nhiều kích cỡ, nhẹ, bền rất thích hợp để bọc hàng hóa vận chuyển. Sản phẩm chất lượng, có khả năng chống đâm thủng, chống ăn mòn, chống axit, kiềm và các chất mòn.
Cuộn có thể làm theo nhiều độ dày kích thước khác nhau. Nên có thể gia công thành dạng hộp, dạng tấm để đựng linh kiện, hàng hóa khác nhau.
(Tấm xốp PE Foam, cuộn xốp PE Foam Hupuna)
1.3. Nhược điểm của xốp PE Foam
Mặc dù có những ưu điểm vượt trội như đã nêu ở trên nhưng mút xốp PE Foam vẫn không thể tránh khỏi một số nhược điểm.
- Chịu nhiệt kém, dễ cháy, bắt lửa,… nên tránh xa các tác động gây cháy nổ.
- Xốp PE tùy thuộc vào công thức của nó, có thể vị vỡ, rách vì thế bạn cần chọn đúng loại mà mình cần.
- Việc chế tạo và xử lý polyethylene tốn nhiều thời gian, vì vậy nó đôi khi sẽ là giải pháp khá tốn kém.
2. Phân loại xốp PE Foam
Để phân loại mút xốp PE Foam trên thị trường phổ biến nhất đó chính là độ dày mỏng. Kích thước, hình dạng của loại vật liệu này cũng có sự khác biệt. Tùy mục đích sử dụng, mọi người sẽ lựa chọn mẫu dày mỏng khác nhau.
- Dựa vào định hình: dạng cuộn và dạng tấm.
- Dựa vào cấu tạo: có loại PE trắng thường và PE một mặt bạc, PE tráng nilon.
– Màng xốp PE Foam có những kích thước cơ bản sau:
- Độ dày 0.5 – 1mm: Là loại mỏng nhất, rất nhẹ và mềm, phù hợp để bọc hàng, chống xước các sản phẩm như đồ điện tử, đồ thủ công mỹ nghệ,…
- Độ dày 2 – 3mm: Chủ yếu dùng để lót sàn gỗ, chống rung, chống nấm mốc, cách nhiệt, thanh nẹp góc,…
- Độ dày 5mm: Thiết kế bề mặt sóng ít, kích thước 100 x 1m (dài x rộng).
- Độ dày 8mm: Kích thước 50m x 1,15m.
- Độ dày 10mm: Kích thước 50m x 1m.
- Độ dày 20mm: Kích thước 1 x 25m.
- Ngoài ra còn có các tấm xốp PE Foam dày 30 – 50mm.
3. Ứng dụng của màng xốp PE Foam
Mang rất nhiều ưu điểm nổi bật và giá thành rẻ nên việc ứng dụng vào đời sống thực tế càng nhiều hơn.
– Bọc hàng vận chuyển: chính vì sự đàn hồi tốt, mềm, nhẹ nên sự lựa chọn xốp PE Foam để bọc hàng là điều không thể thiếu cho các doanh nghiệp.
– Trong xây dựng: Nhiều hộ gia đình hay ở công trình xây dựng sử dụng tấm mút xốp này để chống rung sàn gỗ, hoặc làm lớp vật liệu chống nóng và các nhiệt cho tường, mái,…
– Ứng dụng trong nông nghiệp: Đồ nông sản xuất khẩu cần phải được bọc, đóng gói cẩn thận. Vì vậy chèn rơm hay rạ đều không phù hợp. Để đảm bảo an toàn cũng như vệ sinh, ngành thực phẩm sẽ dùng mút xốp PE Foam.
4. Mua xốp PE Foam ở đâu uy tín?
Nếu bạn đang phân vân không biết nên lựa chọn địa điểm nào mua giá cả hợp lý và sản phẩm chất lượng thì Hupuna là một lựa chọn bạn không nên bỏ qua. Liên hệ hotline 0889.363.889 để được tư vấn và đặt hàng nhanh nhất.